Đọc nhanh: 通令 (thông lệnh). Ý nghĩa là: ra lệnh chung (cho một số địa phương), lệnh chung; mệnh lệnh chung, thông lệnh. Ví dụ : - 通令全国 ra lệnh cho toàn quốc.. - 发出通令 phát lệnh chung; ra lệnh.
✪ 1. ra lệnh chung (cho một số địa phương)
把同一个命令发到若干地方
- 通令全国
- ra lệnh cho toàn quốc.
✪ 2. lệnh chung; mệnh lệnh chung
发到若干地方的同一个命令
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
✪ 3. thông lệnh
传达命令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通令
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
- 通令全国
- ra lệnh cho toàn quốc.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 令 他 高兴 的 是 , 他 通过 了 考试
- Điều làm anh ấy vui là anh ấy đã đỗ kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
通›