Đọc nhanh: 逐行 (trục hành). Ý nghĩa là: cấp tiến, từng dòng (dịch, quét, v.v.), cấp tiến.
逐行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tiến
progressive
逐行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từng dòng (dịch, quét, v.v.)
line by line (translation, scanning etc)
✪ 2. cấp tiến
progressive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 这个 行业 逐渐 发达 起来 了
- Ngành này dần phát triển lên.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
逐›