Đọc nhanh: 选情 (tuyến tình). Ý nghĩa là: trạng thái hiện tại của chiến dịch của một ứng cử viên, trạng thái chơi trong một cuộc bầu cử.
选情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái hiện tại của chiến dịch của một ứng cử viên
the current state of a candidate's campaign
✪ 2. trạng thái chơi trong một cuộc bầu cử
the state of play in an election
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选情
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
选›