Đọc nhanh: 选出 (tuyến xuất). Ý nghĩa là: bầu cử, để chọn ra. Ví dụ : - 所以说我们有七个小时选出一位学生会主席 Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.. - 你能选出自己认得的名字吗 Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
选出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bầu cử
to elect
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
✪ 2. để chọn ra
to pick out; to select
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选出
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 她 选择 退出 演出
- Cô ấy chọn rút khỏi buổi biểu diễn.
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 公司 评选 出 了 劳模
- Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
选›