Đọc nhanh: 选址 (tuyến chỉ). Ý nghĩa là: chọn địa điểm, vị trí để tiến hành các công việc như: (để xây dựng, mở quán kinh doanh,...). Ví dụ : - 会让药房的选址更困难 Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.. - 已开会讨论了新学校的选址。 Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.
选址 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn địa điểm, vị trí để tiến hành các công việc như: (để xây dựng, mở quán kinh doanh,...)
选择地址。
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 已 开会讨论 了 新 学校 的 选址
- Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选址
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 已 开会讨论 了 新 学校 的 选址
- Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
选›