Đọc nhanh: 逃漏 (đào lậu). Ý nghĩa là: trốn (thuế), để trốn (nộp thuế). Ví dụ : - 这些商人,老奸巨猾,很难抓到他们逃漏税的证据。 Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
逃漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn (thuế)
(tax) evasion
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
✪ 2. để trốn (nộp thuế)
to evade (paying tax)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃漏
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
逃›