Đọc nhanh: 退院 (thối viện). Ý nghĩa là: (cũ) (của một nhà sư) rời tu viện, xuất viện.
退院 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) (của một nhà sư) rời tu viện
(old) (of a monk) to leave the monastery
✪ 2. xuất viện
to leave the hospital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退院
- 黜 退
- truất về.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 要 墁 完 院子
- Hôm nay phải lát xong sân vườn.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
退›
院›