Đọc nhanh: 追封 (truy phong). Ý nghĩa là: phong tặng một danh hiệu di cảo.
追封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong tặng một danh hiệu di cảo
to confer a posthumous title
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追封
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
追›