Đọc nhanh: 追上 (truy thượng). Ý nghĩa là: vượt qua.
追上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua
to overtake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
追›