追上 zhuī shàng
volume volume

Từ hán việt: 【truy thượng】

Đọc nhanh: 追上 (truy thượng). Ý nghĩa là: vượt qua.

Ý Nghĩa của "追上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt qua

to overtake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追上

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • volume volume

    - 上来 shànglái jiù 有劲 yǒujìn

    - Vừa bắt đầu đã có khí thế.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 跟不上 gēnbushàng 追星 zhuīxīng de 速度 sùdù le

    - tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.

  • volume volume

    - 将才 jiàngcái zǒu hái 追得 zhuīdé shàng

    - anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 追赶 zhuīgǎn shàng 大家 dàjiā

    - Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.

  • volume volume

    - jǐn gǎn le 几步 jǐbù zhuī shàng 老张 lǎozhāng

    - Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao