zhuī
volume volume

Từ hán việt: 【truy.đôi】

Đọc nhanh: (truy.đôi). Ý nghĩa là: truy đuổi; đuổi theo, truy cứu; truy tìm, theo đuổi (trừu tượng). Ví dụ : - 她追着前面的同学。 Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.. - 孩子们追着风筝。 Những đứa trẻ đuổi theo con diều.. - 这事不必再追责任了。 Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. truy đuổi; đuổi theo

追赶

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuī zhe 前面 qiánmiàn de 同学 tóngxué

    - Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zhuī zhe 风筝 fēngzhēng

    - Những đứa trẻ đuổi theo con diều.

✪ 2. truy cứu; truy tìm

追究

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 不必 bùbì zài zhuī 责任 zérèn le

    - Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 追赃 zhuīzāng

    - Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.

✪ 3. theo đuổi (trừu tượng)

追求;追取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 追求 zhuīqiú 心中 xīnzhōng de 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.

  • volume volume

    - zhuī 远大 yuǎndà de 目标 mùbiāo

    - Tôi theo đuổi mục tiêu xa.

✪ 4. nhìn lại; nhớ lại; hồi tưởng lại

回溯;追念;召回

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追念 zhuīniàn 那段 nàduàn jiù 有情 yǒuqíng

    - Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.

  • volume volume

    - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

✪ 5. truy; truy tặng; bổ sung

事后补办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作业 zuòyè wàng xiě zhuī xiě

    - Bài tập quên viết phải viết bổ sung.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn jiāng 追加 zhuījiā 五百万 wǔbǎiwàn

    - Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.

✪ 6. theo đuổi; tìm hiểu; tán tỉnh

求爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zhuī ma

    - Bạn đang theo đuổi cô ấy à?

  • volume volume

    - zhuī le hěn jiǔ

    - Anh ấy theo đuổi cô ấy rất lâu.

  • volume volume

    - zhuī le 五年 wǔnián cái 同意 tóngyì gēn 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 追 (着)+ Tân ngữ

Đuổi theo/đuổi ai/cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 追车 zhuīchē

    - Anh ta đuổi theo xe.

  • volume

    - 小狗 xiǎogǒu 追着 zhuīzhe

    - Con chó đang đuổi theo anh ấy.

  • volume

    - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 追 + Tân ngữ(原因/责任/根源)

Truy cứu/tìm/truy cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我要 wǒyào zhuī 这个 zhègè 事情 shìqing de 原因 yuányīn

    - Tôi phải tìm ra nguyên nhân của sự việc này.

  • volume

    - 他们 tāmen zài zhuī de 根源 gēnyuán

    - Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn jiāng 追加 zhuījiā 五百万 wǔbǎiwàn

    - Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 追求 zhuīqiú 长寿 chángshòu

    - Mọi người theo đuổi trường thọ.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu zài 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì

    - Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến ​​thức và trí tuệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa