Đọc nhanh: 追 (truy.đôi). Ý nghĩa là: truy đuổi; đuổi theo, truy cứu; truy tìm, theo đuổi (trừu tượng). Ví dụ : - 她追着前面的同学。 Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.. - 孩子们追着风筝。 Những đứa trẻ đuổi theo con diều.. - 这事不必再追责任了。 Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
追 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. truy đuổi; đuổi theo
追赶
- 她 追 着 前面 的 同学
- Cô ấy đuổi theo bạn học phía trước.
- 孩子 们 追 着 风筝
- Những đứa trẻ đuổi theo con diều.
✪ 2. truy cứu; truy tìm
追究
- 这 事 不必 再 追 责任 了
- Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
✪ 3. theo đuổi (trừu tượng)
追求;追取
- 我们 都 追求 心中 的 梦想
- Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.
- 我 追 远大 的 目标
- Tôi theo đuổi mục tiêu xa.
✪ 4. nhìn lại; nhớ lại; hồi tưởng lại
回溯;追念;召回
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
✪ 5. truy; truy tặng; bổ sung
事后补办
- 作业 忘 写 得 追 写
- Bài tập quên viết phải viết bổ sung.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
✪ 6. theo đuổi; tìm hiểu; tán tỉnh
求爱
- 你 在 追 她 吗 ?
- Bạn đang theo đuổi cô ấy à?
- 他 追 了 她 很 久
- Anh ấy theo đuổi cô ấy rất lâu.
- 他 追 了 我 五年 , 我 才 同意 跟 他 结婚
- Anh ấy theo đuổi tôi 5 năm trời, tôi mới đồng ý kết hôn với anh ấy.,
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 追
✪ 1. 追 (着)+ Tân ngữ
Đuổi theo/đuổi ai/cái gì đấy
- 他 追车
- Anh ta đuổi theo xe.
- 小狗 追着 他
- Con chó đang đuổi theo anh ấy.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 追 + Tân ngữ(原因/责任/根源)
Truy cứu/tìm/truy cái gì
- 我要 追 这个 事情 的 原因
- Tôi phải tìm ra nguyên nhân của sự việc này.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›