Đọc nhanh: 迷迭 (mê điệt). Ý nghĩa là: cây hương thảo. Ví dụ : - 迷迭香油用於身體上的香水或使一個房間發出的香氣。 Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
迷迭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hương thảo
迷迭:2005年新星出版社出版的图书
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷迭
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 迷迭香 我 就 吃 这个 了
- Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
- 你 在 罗勒 和 迷迭香 中 发现 大麻 了 吗
- Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迭›
迷›