Đọc nhanh: 迷迭香 (mê điệt hương). Ý nghĩa là: hương thảo (Rosmarinus officinalis). Ví dụ : - 迷迭香?我就吃这个了 Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
迷迭香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương thảo (Rosmarinus officinalis)
rosemary (Rosmarinus officinalis)
- 迷迭香 我 就 吃 这个 了
- Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷迭香
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 迷迭香 我 就 吃 这个 了
- Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
- 你 在 罗勒 和 迷迭香 中 发现 大麻 了 吗
- Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 鲜花 很香 很 迷人
- Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迭›
迷›
香›