Đọc nhanh: 连载 (liên tải). Ý nghĩa là: đăng nhiều kỳ; đăng liên tiếp (trên báo). Ví dụ : - 小说连载。 tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên báo.
连载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng nhiều kỳ; đăng liên tiếp (trên báo)
一个篇幅较长的作品在同一报纸或刊物上分若干次连续刊载
- 小说 连载
- tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连载
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 小说 连载
- tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên báo.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
载›
连›