Đọc nhanh: 连笔 (liên bút). Ý nghĩa là: viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy.
连笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy
to write without lifting one's pen from the paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
连›