Đọc nhanh: 违标 (vi tiêu). Ý nghĩa là: đi ngược lại các tiêu chí đã quy định.
违标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược lại các tiêu chí đã quy định
to go against the stipulated criteria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
违›