连书 lián shū
volume volume

Từ hán việt: 【liên thư】

Đọc nhanh: 连书 (liên thư). Ý nghĩa là: (trong tiếng La Mã hóa của Trung Quốc) để viết hai hoặc nhiều âm tiết cùng nhau thành một từ duy nhất (không được phân tách bằng dấu cách), viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy.

Ý Nghĩa của "连书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (trong tiếng La Mã hóa của Trung Quốc) để viết hai hoặc nhiều âm tiết cùng nhau thành một từ duy nhất (không được phân tách bằng dấu cách)

(in the Romanization of Chinese) to write two or more syllables together as a single word (not separated by spaces)

✪ 2. viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy

to write without lifting one's pen from the paper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连书

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • volume volume

    - 连续 liánxù le sān 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • volume volume

    - 连忙 liánmáng 书放好 shūfànghǎo

    - Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao