Đọc nhanh: 远镜 (viễn kính). Ý nghĩa là: viễn kính.
远镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
镜›