Đọc nhanh: 进站 (tiến trạm). Ý nghĩa là: Vào ga. Ví dụ : - 火车缓缓地进站。 Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
进站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào ga
2. 在华北部分地区的口语中,特指育龄妇女到计生办做B超检查。
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进站
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
进›