Đọc nhanh: 进宫 (tiến cung). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để đi tù, vào cung điện của hoàng đế.
进宫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để đi tù
(slang) to go to jail
✪ 2. vào cung điện của hoàng đế
to enter the emperor's palace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进宫
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
进›