Đọc nhanh: 进学 (tiến học). Ý nghĩa là: để nâng cao học tập của một người, để vào trường tỉnh theo hệ thống thi của triều đình.
进学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nâng cao học tập của một người
to advance one's learning
✪ 2. để vào trường tỉnh theo hệ thống thi của triều đình
to enter the prefecture school under the imperial examination system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进学
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 向 科学 进军
- tiến quân vào khoa học.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
- 他们 关心 你 的 学习 进展
- Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
进›