Đọc nhanh: 进接 (tiến tiếp). Ý nghĩa là: (máy tính) truy cập (vào mạng).
进接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) truy cập (vào mạng)
(computing) access (to a network)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进接
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 接受 教训 改进 工作
- Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
进›