Đọc nhanh: 近零 (cận linh). Ý nghĩa là: để tiếp cận số 0 (trong giải tích).
近零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tiếp cận số 0 (trong giải tích)
to approach zero (in calculus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近零
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
零›