Đọc nhanh: 兜儿 (đâu nhi). Ý nghĩa là: túi.
兜儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜儿
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 网兜 儿
- túi lưới
- 裤兜 儿
- túi quần
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 我们 在 公园 兜 会儿 风
- Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
兜›