Đọc nhanh: 运输量 (vận thâu lượng). Ý nghĩa là: khối lượng hàng hóa.
运输量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối lượng hàng hóa
volume of freight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输量
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 我们 需要 制定 运输 计划
- Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
输›
运›
量›