运兵船 yùn bīngchuán
volume volume

Từ hán việt: 【vận binh thuyền】

Đọc nhanh: 运兵船 (vận binh thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chở quân. Ví dụ : - 运兵船由两艘军舰护航。 Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.

Ý Nghĩa của "运兵船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

运兵船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tàu chở quân

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运兵船 yùnbīngchuán yóu 两艘 liǎngsōu 军舰 jūnjiàn 护航 hùháng

    - Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运兵船

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - duǒ zài 船运 chuányùn 货柜 huòguì 偷渡 tōudù 入境 rùjìng

    - Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn duì 小兵 xiǎobīng zài 运动会 yùndònghuì shàng 夺冠 duóguàn 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.

  • volume volume

    - 漕船 cáochuán yùn 漕粮 cáoliáng de chuán

    - thuyền chở lương thực

  • volume volume

    - 运兵船 yùnbīngchuán yóu 两艘 liǎngsōu 军舰 jūnjiàn 护航 hùháng

    - Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • volume volume

    - 划船 huáchuán shì 喜欢 xǐhuan de 户外运动 hùwàiyùndòng

    - Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao