Đọc nhanh: 迎新 (nghênh tân). Ý nghĩa là: đón người mới đến; đón chào bạn mới; nghinh tân. Ví dụ : - 迎新晚会。 buổi dạ hội đón người mới.
迎新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón người mới đến; đón chào bạn mới; nghinh tân
欢迎新来的人
- 迎新晚会
- buổi dạ hội đón người mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎新
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
迎›