Đọc nhanh: 迎新送旧 (nghênh tân tống cựu). Ý nghĩa là: tống cựu nghinh tân; đón mới đưa cũ.
迎新送旧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tống cựu nghinh tân; đón mới đưa cũ
送走旧的,迎接新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎新送旧
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
旧›
迎›
送›