Đọc nhanh: 过节 (quá tiết). Ý nghĩa là: ăn tết; đón lễ; nghỉ lễ; chơi hội. Ví dụ : - 今年我们一起过节吧! Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!. - 大家过节都很开心。 Mọi người đều rất vui khi đón lễ.. - 今年我们在家里过节。 Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
过节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tết; đón lễ; nghỉ lễ; chơi hội
度过节日;在节日进行庆祝等活动
- 今年 我们 一起 过节 吧 !
- Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!
- 大家 过节 都 很 开心
- Mọi người đều rất vui khi đón lễ.
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过节
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 大家 过节 都 很 开心
- Mọi người đều rất vui khi đón lễ.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
- 你们 是 怎么 过 中秋节 ?
- Các bạn đón Tết Trung thu như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
过›