Đọc nhanh: 过热蒸汽室 (quá nhiệt chưng khí thất). Ý nghĩa là: ngăn hơi xấy.
过热蒸汽室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn hơi xấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过热蒸汽室
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 地道 里 没有 汽车 通过
- Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 早年 这里 没见 过 汽车
- nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
汽›
热›
蒸›
过›