过时间 guò shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【quá thì gian】

Đọc nhanh: 过时间 (quá thì gian). Ý nghĩa là: quá giờ. Ví dụ : - 查过时间线了吗 Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?

Ý Nghĩa của "过时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá giờ

Ví dụ:
  • volume volume

    - chá guò 时间 shíjiān 线 xiàn le ma

    - Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时间

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 过半 guòbàn 任务 rènwù 过半 guòbàn

    - hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái zhè shì qiǎn 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 过久 guòjiǔ de 缘故 yuángù

    - Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài 转眼间 zhuǎnyǎnjiān 学期 xuéqī yòu kuài 结束 jiéshù le

    - Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì

  • volume volume

    - 我过 wǒguò le 一段 yīduàn 忙碌 mánglù de 时间 shíjiān

    - Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.

  • - shuō de duì 那个 nàgè 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò 规定 guīdìng 时间 shíjiān huì 加收 jiāshōu 额外 éwài 费用 fèiyòng

    - Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao