Đọc nhanh: 过时间 (quá thì gian). Ý nghĩa là: quá giờ. Ví dụ : - 查过时间线了吗 Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?
过时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá giờ
- 查 过 时间 线 了 吗
- Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时间
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 我过 了 一段 忙碌 的 时间
- Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.
- 你 说 的 不 对 , 那个 时间 已经 过去 了
- Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
过›
间›