Đọc nhanh: 过数 (quá số). Ý nghĩa là: đếm rõ số lượng; đếm; tính.
过数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đếm rõ số lượng; đếm; tính
(过数儿) 清点数目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过数
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
过›