Đọc nhanh: 过山车 (quá sơn xa). Ý nghĩa là: tàu lượn siêu tốc. Ví dụ : - 我不想坐过山车 Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
过山车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu lượn siêu tốc
roller coaster
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过山车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 你 爬 过 那座 山 吗 ?
- Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
车›
过›