过山车 guòshānchē
volume volume

Từ hán việt: 【quá sơn xa】

Đọc nhanh: 过山车 (quá sơn xa). Ý nghĩa là: tàu lượn siêu tốc. Ví dụ : - 我不想坐过山车 Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.

Ý Nghĩa của "过山车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过山车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu lượn siêu tốc

roller coaster

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zuò 过山车 guòshānchē

    - Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过山车

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zuò 过山车 guòshānchē

    - Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 飞驰 fēichí ér guò

    - đoàn tàu lao vùn vụt qua.

  • volume volume

    - 车子 chēzi 缓缓 huǎnhuǎn 驶过 shǐguò 山路 shānlù

    - Xe từ từ chạy qua con đường núi.

  • volume volume

    - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • volume volume

    - guò 那座 nàzuò shān ma

    - Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?

  • volume volume

    - 过山车 guòshānchē 带来 dàilái le 强烈 qiángliè de 刺激 cìjī

    - Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao