Đọc nhanh: 过口 (quá khẩu). Ý nghĩa là: nhắm rượu. Ví dụ : - 他声称只发生过口交 Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
过口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm rượu
下酒
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过口
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 他 在 路口 磨 过来
- Anh ấy quay lại ở ngã tư.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
过›