Đọc nhanh: 过倍 (quá bội). Ý nghĩa là: Hơn gấp đôi. Gấp hơn hai lần; quá bội.
过倍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơn gấp đôi. Gấp hơn hai lần; quá bội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过倍
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
过›