Đọc nhanh: 过份 (quá phận). Ý nghĩa là: quá đáng, quá mức. Ví dụ : - 最近的研究已经把过份自拍行为 Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức
过份 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng
excessive
- 最近 的 研究 已经 把 过份 自拍 行为
- Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức
✪ 2. quá mức
unduly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过份
- 过份 感伤
- quá mức buồn bã
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 这份 合同 需要 你 过目
- Hợp đồng này cần bạn xem qua.
- 最近 的 研究 已经 把 过份 自拍 行为
- Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
过›