过份 guò fèn
volume volume

Từ hán việt: 【quá phận】

Đọc nhanh: 过份 (quá phận). Ý nghĩa là: quá đáng, quá mức. Ví dụ : - 最近的研究已经把过份自拍行为 Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức

Ý Nghĩa của "过份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过份 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá đáng

excessive

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 研究 yánjiū 已经 yǐjīng 过份 guòfèn 自拍 zìpāi 行为 xíngwéi

    - Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức

✪ 2. quá mức

unduly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过份

  • volume volume

    - 过份 guòfèn 感伤 gǎnshāng

    - quá mức buồn bã

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • volume volume

    - dàn 不是 búshì gēn shuō guò 不要 búyào zài 门外 ménwài liú 备份 bèifèn 钥匙 yàoshi ma

    - Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • volume volume

    - 这次 zhècì duǒ 不过 bùguò le 赶紧 gǎnjǐn 这份 zhèfèn 作业 zuòyè 完成 wánchéng ba

    - Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 过目 guòmù

    - Hợp đồng này cần bạn xem qua.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 研究 yánjiū 已经 yǐjīng 过份 guòfèn 自拍 zìpāi 行为 xíngwéi

    - Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao