Đọc nhanh: 过劳 (quá lao). Ý nghĩa là: làm việc quá sức.
过劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc quá sức
overwork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过劳
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 靠 劳动 过活
- sống dựa vào lao động.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
过›