Đọc nhanh: 迂拙 (vu chuyết). Ý nghĩa là: xuẩn ngốc; ngu dại; vụng về.
迂拙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuẩn ngốc; ngu dại; vụng về
迂阔笨拙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂拙
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
迂›