volume volume

Từ hán việt: 【ứ】

Đọc nhanh: (ứ). Ý nghĩa là: lắng đọng; ứ đọng, bị ứ đọng; đọng lại, bùn lắng; phù sa. Ví dụ : - 大雨过后院子里淤了一层泥。 sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.. - 淤泥 bùn lắng. - 河淤 bùn lắng ở sông

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lắng đọng; ứ đọng

淤积

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 过后 guòhòu 院子 yuànzi le 一层 yīcéng

    - sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.

✪ 2. bị ứ đọng; đọng lại

淤积起来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 淤泥 yūní

    - bùn lắng

✪ 3. bùn lắng; phù sa

淤积的泥沙;淤泥

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - bùn lắng ở sông

  • volume volume

    - gōu

    - bùn đọng ở ao

✪ 4. tụ; ứ; bầm (máu)

(血液) 不流通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 淤血 yūxuè

    - tụ huyết; máu bầm.

✪ 5. tràn ra ngoài (chất lỏng)

液体沸腾溢出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • volume volume

    - shì 绳索 shéngsuǒ 淤青 yūqīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • volume volume

    - shì piàn 淤积 yūjī zhōu

    - Đó là một mảnh đảo phù sa.

  • volume volume

    - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 淤滞 yūzhì de 河道 hédào

    - khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • volume volume

    - 颈部 jǐngbù 淤青且 yūqīngqiě 肿胀 zhǒngzhàng

    - cổ bị bầm tím và sưng tấy.

  • volume volume

    - 淤泥 yūní

    - bùn lắng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yū , Yú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYSY (水卜尸卜)
    • Bảng mã:U+6DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình