淤灌 yū guàn
volume volume

Từ hán việt: 【ứ quán】

Đọc nhanh: 淤灌 (ứ quán). Ý nghĩa là: tưới phù sa; đất phù sa (tưới bằng nước phù sa làm tăng độ màu cho đất.).

Ý Nghĩa của "淤灌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淤灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tưới phù sa; đất phù sa (tưới bằng nước phù sa làm tăng độ màu cho đất.)

在洪水期放水灌溉,让洪水带来的泥沙和养分淤积在田地里,以改善土壤的性质,增加土壤的肥力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤灌

  • volume volume

    - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • volume volume

    - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • volume volume

    - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • volume volume

    - chī 吞拿鱼 tūnnáyú 准备 zhǔnbèi 灌木丛 guànmùcóng 便 biàn 便 biàn

    - Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 过后 guòhòu 院子 yuànzi le 一层 yīcéng

    - sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.

  • volume volume

    - 心血 xīnxuè 全部 quánbù 灌注 guànzhù zài 孩子 háizi de 身上 shēnshàng

    - toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zuì 喜欢 xǐhuan de 上课 shàngkè 方式 fāngshì 就是 jiùshì 满堂灌 mǎntángguàn

    - Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yū , Yú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYSY (水卜尸卜)
    • Bảng mã:U+6DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao