Đọc nhanh: 辨驳 (biện bác). Ý nghĩa là: Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác. Tranh luận; lí luận..
辨驳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác. Tranh luận; lí luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨驳
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 依稀 可辨
- Lờ mờ không phân biệt rõ.
- 分辨 釆 之 不同
- Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.
- 他 能 辨认出 每个 人 的 声音
- Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辨›
驳›