Đọc nhanh: 辣子 (lạt tử). Ý nghĩa là: cây ớt; quả ớt, cô gái chua ngoa; cô gái cay độc; cô nàng đanh đá; cô gái sắc sảo. Ví dụ : - 辣子炒鸡丁 Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
辣子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây ớt; quả ớt
辣椒
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
✪ 2. cô gái chua ngoa; cô gái cay độc; cô nàng đanh đá; cô gái sắc sảo
比喻泼辣、厉害的妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
辣›