Đọc nhanh: 辞源 (từ nguyên). Ý nghĩa là: Nguồn gốc của lời; của chữ..
辞源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguồn gốc của lời; của chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞源
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
辞›