Đọc nhanh: 车轱辘话 (xa cô lộc thoại). Ý nghĩa là: lặp đi lặp lại; lải nhải; lãi.
车轱辘话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặp đi lặp lại; lải nhải; lãi
重复、絮叨的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车轱辘话
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 油桶 轱辘 远 了
- thùng dầu lăn ra xa rồi.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
- 说话 间 火车 就 到 了
- Trong chốc lát, tàu hỏa đã đến.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
车›
轱›
辘›