Đọc nhanh: 辅 (phụ). Ý nghĩa là: phụ trợ; trợ giúp; giúp đỡ; hỗ trợ, ngoại thành; ngoại ô. Ví dụ : - 他全力辅助我。 Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.. - 老师辅助学生。 Thầy giáo hỗ trợ học sinh.. - 朋友辅助解题。 Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.
辅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trợ; trợ giúp; giúp đỡ; hỗ trợ
辅助
- 他 全力 辅助 我
- Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.
- 老师 辅助 学生
- Thầy giáo hỗ trợ học sinh.
- 朋友 辅助 解题
- Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
辅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại thành; ngoại ô
国都附近的地方
- 古代 的 辅 地区
- Vùng ngoại ô thời cổ đại.
- 此处 为 一辅 地
- Nơi này là một vùng ngoại ô.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 我 为 准备 英语考试 的 人 做 辅导
- Tôi làm việc tư vấn cho những người chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 你 能 给 我 辅导 一下 吗 ?
- Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辅›