Đọc nhanh: 轿 (kiệu). Ý nghĩa là: cái kiệu; kiệu. Ví dụ : - 她坐着红色的轿。 Cô ấy ngồi trong kiệu đỏ.. - 我要坐轿去。 Tôi muốn đi bằng kiệu.. - 这是不是轿? Đây có phải là kiệu hay không?
轿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái kiệu; kiệu
轿子
- 她 坐 着 红色 的 轿
- Cô ấy ngồi trong kiệu đỏ.
- 我要 坐轿 去
- Tôi muốn đi bằng kiệu.
- 这 是不是 轿 ?
- Đây có phải là kiệu hay không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轿
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 这 是不是 轿 ?
- Đây có phải là kiệu hay không?
- 我们 的 轿车 很 舒适
- Chiếc xe con của chúng tôi rất thoải mái.
- 轿车 是 旧时 的 奢侈品
- Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.
- 明天 他 就要 上 花轿 了
- Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轿›