Đọc nhanh: 载车 (tải xa). Ý nghĩa là: xe tải tên lửa, onboard (thiết bị), phà ô tô.
载车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xe tải tên lửa
missile trucks
✪ 2. onboard (thiết bị)
onboard (equipment)
✪ 3. phà ô tô
to ferry cars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载车
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
载›