Đọc nhanh: 轴子 (trục tử). Ý nghĩa là: trục (bức tranh), trục (đàn).
轴子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trục (bức tranh)
安在字画的下端便于悬挂或卷起的圆杆儿
✪ 2. trục (đàn)
弦乐器上系弦的小圆杆儿,用来调节音的高低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轴子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
轴›