Đọc nhanh: 软膏 (nhuyễn cao). Ý nghĩa là: thuốc cao; thuốc mỡ; pom-mát. Ví dụ : - 把这种软膏搽在皮肤上,让它渗进去。 Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.. - 我的手指接触那软膏之後就疼起来了. Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
软膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc cao; thuốc mỡ; pom-mát
用油脂或凡士林等和药物混合制成的半固体的外用药物,如硫磺软膏、青霉素软膏等
- 把 这种 软膏 搽 在 皮肤 上 , 让 它 渗进去
- Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软膏
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 把 这种 软膏 搽 在 皮肤 上 , 让 它 渗进去
- Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膏›
软›