Đọc nhanh: 软骨 (nhuyễn cốt). Ý nghĩa là: xương sụn; sụn; xương mềm. Ví dụ : - 看皮肤韧带和软骨上参差不齐的锯齿和卷边 Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?. - 从环状软骨到下颌骨都有伤 Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
软骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương sụn; sụn; xương mềm
人或脊椎动物体内的一种结缔组织在胚胎时期,人的大部分骨骼是由软骨组成的成年人的身体上只有个别的部分还存在着软骨,如鼻尖、外耳、肋骨的尖端、椎骨的连接面等
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软骨
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
软›
骨›