Đọc nhanh: 软枝黄蝉 (nhuyễn chi hoàng thiền). Ý nghĩa là: cây bông vàng, cây dây huỳnh.
软枝黄蝉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bông vàng
植物名夹竹桃科黄蝉属,半落叶蔓性灌木叶披针形或倒卵形;花鲜黄色,漏斗形,每朵花成五裂,裂瓣近于圆形原产于南美,因花朵明媚,栽植容易,故世界各地及台湾皆有栽植
✪ 2. cây dây huỳnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软枝黄蝉
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 橙黄 柑果 挂满 枝
- Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
蝉›
软›
黄›